lóng

Từ hán việt: 【lung.long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung.long). Ý nghĩa là: cửa sổ, chuồng (nuôi súc vật). Ví dụ : - 。 cửa sổ phòng.. - ()。 rèm cửa sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cửa sổ

窗户

Ví dụ:
  • - fáng lóng

    - cửa sổ phòng.

  • - lián lóng ( dài 帘子 liánzi de 窗户 chuānghu )

    - rèm cửa sổ.

chuồng (nuôi súc vật)

养兽的栅拦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - fáng lóng

    - cửa sổ phòng.

  • - lián lóng ( dài 帘子 liánzi de 窗户 chuānghu )

    - rèm cửa sổ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栊

Hình ảnh minh họa cho từ 栊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Long , Lung
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DIKP (木戈大心)
    • Bảng mã:U+680A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp