Đọc nhanh: 标新领异 (tiêu tân lĩnh dị). Ý nghĩa là: lập dị; khác người; sáng tạo.
Ý nghĩa của 标新领异 khi là Thành ngữ
✪ lập dị; khác người; sáng tạo
提出新见解,开创新作风也称"标新立异"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标新领异
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 他们 准备 选举 新 领导
- Họ chuẩn bị bầu cử lãnh đạo mới.
- 他 设计 了 新 的 商标
- Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.
- 科学家 开辟 了 新 领域
- Các nhà khoa học đã khai phá lĩnh vực mới.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 公司 准备 提交 新 的 标
- Công ty chuẩn bị nộp hồ sơ đấu thầu mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标新领异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标新领异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
新›
标›
领›