Đọc nhanh: 柏林国际电影节 (bá lâm quốc tế điện ảnh tiết). Ý nghĩa là: Liên hoan phim quốc tế beclin.
Ý nghĩa của 柏林国际电影节 khi là Danh từ
✪ Liên hoan phim quốc tế beclin
柏林国际电影节原在每年6-7月间举行,从1978年起提前至2月举行,为期2周。柏林国际电影节分为“主竞赛”、“遇见”、“短片竞赛”、“全景”、“论坛”、“特别展映”、“新生代”等单元。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏林国际电影节
- 柏林 是 德国 的 首都
- Béc-lin là thủ đô của Đức.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 这部 电影 情节 平板
- Cốt truyện bộ phim này nhạt nhẽo.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 国际 新闻 影响 深远
- Tin tức quốc tế có ảnh hưởng lớn.
- 我 喜欢 看 韩国 电影
- Tôi thích xem phim Hàn Quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 今天 是 国际妇女节
- Hôm nay là ngày quốc tế phụ nữ.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
- 电影 的 情节 透露 了 伏笔
- Cốt truyện của phim tiết lộ manh mối.
- 他 被 赞誉 为 美国 最 伟大 的 电影 制片人
- Ông được ca ngợi là nhà làm phim vĩ đại nhất nước Mỹ.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 那个 电影 的 情节 太诞 了
- Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.
- 城市 举办 了 国际 电影节
- Thành phố đã tổ chức liên hoan phim quốc tế.
- 这部 电影 是 国产 的
- Bộ phim này là phim sản xuất trong nước.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柏林国际电影节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柏林国际电影节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
影›
林›
柏›
电›
节›
际›