Đọc nhanh: 杯子水壶 (bôi tử thuỷ hồ). Ý nghĩa là: Cốc; ấm đun nước.
Ý nghĩa của 杯子水壶 khi là Danh từ
✪ Cốc; ấm đun nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杯子水壶
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 水坑 子
- hố nước.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 请吃 杯水 酒
- mời uống chén rượu nhạt.
- 桌子 上 还有 一杯 水
- Trên bàn còn một cốc nước.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 杯子 里 的 水溅 出来 了
- Nước trong cốc bắn tung ra.
- 这个 杯子 容 不了 太多水
- Cốc này không chứa được nhiều nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杯子水壶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杯子水壶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壶›
子›
杯›
水›