Đọc nhanh: 条子布 (điều tử bố). Ý nghĩa là: Vải sọc, vải kẻ sọc.
Ý nghĩa của 条子布 khi là Danh từ
✪ Vải sọc, vải kẻ sọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条子布
- 格子布
- vải ca-rô
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 这 条 巷子 很 安静
- Con ngõ này rất yên tĩnh.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这 条 巷子 里 总是 很 黯
- Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
- 纸条 子
- mảnh giấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条子布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条子布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
布›
条›