贵族身份 guìzú shēnfèn

Từ hán việt: 【quý tộc thân phận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵族身份" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý tộc thân phận). Ý nghĩa là: quyền lãnh chúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵族身份 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵族身份 khi là Danh từ

quyền lãnh chúa

lordship

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族身份

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 身上 shēnshàng zhāng 彰显 zhāngxiǎn 身份 shēnfèn

    - Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.

  • - de 身份 shēnfèn shì 警察 jǐngchá

    - Thân phận của anh ấy là cảnh sát.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • - de 身份 shēnfèn hěn 神秘 shénmì

    - Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - mán zhe 身份 shēnfèn

    - Cô ấy che giấu đi thân phận.

  • - 此人 cǐrén 身份 shēnfèn 佌微 cǐwēi

    - Thân phận người này thấp kém.

  • - 男爵 nánjué zài 贵族 guìzú zhōng 地位 dìwèi jiào

    - Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.

  • - qǐng 出示 chūshì nín de 身份证 shēnfènzhèng

    - Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.

  • - 三号 sānhào 窗口 chuāngkǒu 办理 bànlǐ 身份证 shēnfènzhèng

    - Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - de 身份证 shēnfènzhèng 不见 bújiàn le

    - Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • - 领取 lǐngqǔ 证书 zhèngshū 需要 xūyào 身份证明 shēnfènzhèngmíng

    - Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.

  • - qǐng 提供 tígōng de 身份证明 shēnfènzhèngmíng 学历证书 xuélìzhèngshū

    - Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.

  • - 千万 qiānwàn 不要 búyào 暴露 bàolù 自己 zìjǐ 身份 shēnfèn

    - Bạn đừng để lộ thân phận của mình.

  • - 这份 zhèfèn 情谊 qíngyì 金子 jīnzǐ hái 珍贵 zhēnguì

    - Tình cảm này quý hơn vàng.

  • - 做个 zuògè 快乐 kuàilè de 单身贵族 dānshēnguìzú 学会 xuéhuì 如何 rúhé 看到 kàndào 单身 dānshēn de 好处 hǎochù

    - Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵族身份

Hình ảnh minh họa cho từ 贵族身份

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵族身份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 方 (+7 nét)
    • Pinyin: Còu , Zòu , Zú
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu , Tộc
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOOK (卜尸人人大)
    • Bảng mã:U+65CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao