Đọc nhanh: 贵族身份 (quý tộc thân phận). Ý nghĩa là: quyền lãnh chúa.
Ý nghĩa của 贵族身份 khi là Danh từ
✪ quyền lãnh chúa
lordship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵族身份
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 这是 一份 昂贵 的 礼物
- Đây là một món quà đắt đỏ.
- 他 的 身份 很 神秘
- Thân phận của anh ấy rất bí ẩn.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 她 瞒 着 身份
- Cô ấy che giấu đi thân phận.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 请 出示 您 的 身份证
- Xin vui lòng xuất trình chứng minh thư của bạn.
- 我 去 三号 窗口 办理 身份证
- Tôi đến cửa số ba để tiến hành làm chứng minh thư.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 我 的 身份证 不见 了
- Chứng minh thư của tôi không thấy rồi.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 领取 证书 需要 身份证明
- Cần có giấy tờ tùy thân để nhận chứng chỉ.
- 请 提供 你 的 身份证明 和 学历证书
- Vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân và bằng cấp của bạn.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 这份 情谊 比 金子 还 珍贵
- Tình cảm này quý hơn vàng.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵族身份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵族身份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
族›
贵›
身›