Đọc nhanh: 杂志记者 (tạp chí ký giả). Ý nghĩa là: Nhà báo, ký giả.
Ý nghĩa của 杂志记者 khi là Danh từ
✪ Nhà báo, ký giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂志记者
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 外勤 记者
- ký giả chạy công việc bên ngoài.
- 特约记者
- phóng viên mời riêng
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 他 加入 了 反扒 志愿者 队伍
- Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.
- 杂志 把 书架 都 占 满 了
- Tạp chí đã chiếm hết giá sách.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 报章杂志
- báo chí tạp chí
- 她 是 报社记者 , 见闻 很广
- Cô ấy là phóng viên báo chí, kiến thức rất sâu rộng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 特派记者
- ký giả đặc phái; phóng viên đặc phái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杂志记者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杂志记者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
杂›
者›
记›