Đọc nhanh: 本朝 (bổn triều). Ý nghĩa là: triều đại; triều vua; bản triều, vương triều này.
Ý nghĩa của 本朝 khi là Danh từ
✪ triều đại; triều vua; bản triều
古人认为朝廷是国家的根本,所以称朝廷为本朝
✪ vương triều này
称自己所处的王朝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本朝
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
本›