本内特 běn nèi tè

Từ hán việt: 【bổn nội đặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "本内特" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn nội đặc). Ý nghĩa là: Bennett (họ). Ví dụ : - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 本内特 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 本内特 khi là Danh từ

Bennett (họ)

Bennett (surname)

Ví dụ:
  • - běn 内特 nèitè 警官 jǐngguān hěn 符合 fúhé 这点 zhèdiǎn

    - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本内特

  • - 艾伦 àilún · 内特 nèitè 没有 méiyǒu 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu

    - Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng hěn 深奥 shēnào

    - Nội dung của cuốn sách này rất sâu sắc.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 非常 fēicháng dǐng

    - Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 很全 hěnquán

    - Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.

  • - 这本 zhèběn 课本 kèběn 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Sách này có nội dung rất phong phú.

  • - běn nián 以内 yǐnèi

    - trong năm nay

  • - 那本 nàběn chéng 内容 nèiróng hěn 丰富 fēngfù

    - Cuốn sử sách đó có nội dung rất phong phú.

  • - 很多 hěnduō 草本植物 cǎoběnzhíwù néng zài 室内 shìnèi 种植 zhòngzhí

    - Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.

  • - shì 贝内特 bèinèitè 女巫 nǚwū

    - Tôi là phù thủy Bennett.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 利用 lìyòng 内阁 nèigé de 分歧 fēnqí ér 捞取 lāoqǔ 政治 zhèngzhì 资本 zīběn

    - Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.

  • - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 体现 tǐxiàn hěn 充分 chōngfèn

    - Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.

  • - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • - 特地去 tèdìqù mǎi le zhè 本书 běnshū

    - Cô ấy đặc biệt đi mua cuốn sách này.

  • - 本人 běnrén de 想法 xiǎngfǎ hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.

  • - 白方 báifāng 所有 suǒyǒu 武装力量 wǔzhuānglìliàng jūn 位于 wèiyú 本国 běnguó 境内 jìngnèi

    - Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước

  • - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • - zhè 本书 běnshū de 特色 tèsè shì 幽默 yōumò

    - Đặc trưng của cuốn sách này là hài hước.

  • - 日本 rìběn 文化 wénhuà 特别 tèbié 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū de 内容 nèiróng 相同 xiāngtóng

    - Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.

  • - běn 内特 nèitè 警官 jǐngguān hěn 符合 fúhé 这点 zhèdiǎn

    - Phó Bennett đang trình bày như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本内特

Hình ảnh minh họa cho từ 本内特

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本内特 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao