Đọc nhanh: 木材防腐剂 (mộc tài phòng hủ tễ). Ý nghĩa là: Chất dùng để bảo quản gỗ.
Ý nghĩa của 木材防腐剂 khi là Danh từ
✪ Chất dùng để bảo quản gỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木材防腐剂
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 盛产 木材
- sản xuất nhiều gỗ.
- 调剂 资材
- điều chỉnh máy móc, tài sản.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 调集 防汛 器材
- tập trung máy móc vật liệu phòng lụt
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 木材 经过 风干 可以 防止 腐烂
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục.
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 木材 盘价 开始 下跌
- Giá gỗ bắt đầu giảm.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 甲醛 溶于 水中 , 就是 防腐剂 福尔马林
- Nếu dung dịch formaldehyde hòa tan trong nước sẽ là chất bảo quản formalin.
- 防腐剂
- chất chống phân huỷ
- 这种 方便面 不 含 防腐剂
- Loại mì ăn liền này không chứa chất bảo quản.
- 这种 果汁 不 含 人工 防腐剂
- Loại nước trái cây này không chứa chất bảo quản nhân tạo.
- 这种 食品 不得 添加 防腐剂
- Loại thực phẩm này không được thêm chất bảo quản vào.
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 这种 试剂 可以 柔 木材
- Chất thử này có thể làm mềm gỗ.
- 木材 涂上 油漆 , 可以 防止 腐败
- Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木材防腐剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木材防腐剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
木›
材›
腐›
防›