Đọc nhanh: 朝阳花 (triều dương hoa). Ý nghĩa là: hoa hướng dương.
Ý nghĩa của 朝阳花 khi là Danh từ
✪ hoa hướng dương
向日葵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝阳花
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 朝阳
- sáng sớm
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 这 间 房子 是 朝阳 的
- gian phòng này hướng về phía mặt trời.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝阳花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝阳花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朝›
花›
阳›