Đọc nhanh: 朝西南 (triều tây na). Ý nghĩa là: Hướng tây nam.
Ý nghĩa của 朝西南 khi là Danh từ
✪ Hướng tây nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝西南
- 坐北朝南
- ngồi phía Bắc, hướng về phía Nam
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 房子 朝 南方
- Ngôi nhà hướng về phía nam.
- 我家 朝西南
- Nhà tôi hướng tây nam.
- 我们 朝南 走 吧
- Chúng ta đi về phía nam đi.
- 那楼 坐 东朝西 啦
- Tòa nhà đó hướng tây.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 小船 朝 南方 划 去
- Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 蔡国 的 位置 在 河南 上蔡 西南
- Vị trí của nước Thái ở phía tây nam Thượng Thái, Hà Nam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝西南
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝西南 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
朝›
西›