朝着目标 cháozhe mùbiāo

Từ hán việt: 【triều trứ mục tiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朝着目标" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều trứ mục tiêu). Ý nghĩa là: hướng tới mục tiêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朝着目标 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 朝着目标 khi là Từ điển

hướng tới mục tiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝着目标

  • - 目标 mùbiāo bèi 射击 shèjī

    - Mục tiêu đã bị bắn.

  • - 目标 mùbiāo yào 匹兹堡 pǐzībǎo

    - Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.

  • - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

  • - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • - 既定目标 jìdìngmùbiāo

    - mục tiêu đã định

  • - 朝着 cháozhe 目标 mùbiāo 前进 qiánjìn

    - Tiến về phía mục tiêu.

  • - 紧紧 jǐnjǐn 钉住 dìngzhù 目标 mùbiāo

    - Bám sát theo mục tiêu.

  • - 任务 rènwù 目标 mùbiāo dìng le

    - Mục tiêu nhiệm vụ đã định.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

  • - 放箭 fàngjiàn 射中 shèzhòng 目标 mùbiāo

    - Tôi bắn tên trúng mục tiêu.

  • - 我用 wǒyòng 弓箭 gōngjiàn zhe 目标 mùbiāo

    - Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - 利国利民 lìguólìmín shì dǎng de 目标 mùbiāo

    - Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.

  • - 目标 mùbiāo 还有 háiyǒu 八舍 bāshè

    - Còn cách mục tiêu tám xá nữa.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 执着 zhízhuó 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo

    - Cô ấy kiên trì với mục tiêu của mình.

  • - 目标 mùbiāo 是否 shìfǒu néng 实现 shíxiàn hái 走着瞧 zǒuzheqiáo

    - Có thể đạt được mục tiêu hay không, vẫn phải chờ xem.

  • - 我们 wǒmen 胸怀 xiōnghuái zhe 共同 gòngtóng de 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi ấp ủ mục tiêu chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝着目标

Hình ảnh minh họa cho từ 朝着目标

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝着目标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao