有形损耗 yǒuxíng sǔnhào

Từ hán việt: 【hữu hình tổn háo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有形损耗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hình tổn háo). Ý nghĩa là: sự hao mòn hữu hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有形损耗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有形损耗 khi là Danh từ

sự hao mòn hữu hình

指机器、厂房等固定资产由于使用或自然力作用 (生锈、腐烂) 而引起的损耗也叫物质损耗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有形损耗

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 六边形 liùbiānxíng yǒu 六个 liùgè biān

    - Hình lục giác có sáu cạnh.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - 耗损 hàosǔn 精神 jīngshén

    - hao tổn tinh thần

  • - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 秤毫 chèngháo 有些 yǒuxiē 磨损 mósǔn le

    - Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi 有点 yǒudiǎn 变形 biànxíng le

    - Gọng kính có chút biến dạng.

  • - 地形 dìxíng 有利于 yǒulìyú ér 不利于 bùlìyú

    - địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch

  • - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • - 利润 lìrùn 今年 jīnnián 有所 yǒusuǒ 损降 sǔnjiàng

    - Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - 损耗 sǔnhào 减损 jiǎnsǔn 损耗 sǔnhào de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm

  • - 电能 diànnéng de 损耗 sǔnhào

    - hao tổn điện năng.

  • - 笔梢 bǐshāo 有点 yǒudiǎn 损坏 sǔnhuài

    - Ngọn bút có chút hư hại.

  • - 减少 jiǎnshǎo 粮食 liángshí de 耗损 hàosǔn

    - giảm bớt sự hao tổn lương thực.

  • - 那灶 nàzào 有些 yǒuxiē 破损 pòsǔn

    - Cái ống khói đó có chút hư hại.

  • - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有形损耗

Hình ảnh minh họa cho từ 有形损耗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有形损耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao