Đọc nhanh: 有形损耗 (hữu hình tổn háo). Ý nghĩa là: sự hao mòn hữu hình.
Ý nghĩa của 有形损耗 khi là Danh từ
✪ sự hao mòn hữu hình
指机器、厂房等固定资产由于使用或自然力作用 (生锈、腐烂) 而引起的损耗也叫物质损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有形损耗
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 眼镜框 子 有点 变形 了
- Gọng kính có chút biến dạng.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有形损耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有形损耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
损›
有›
耗›