Đọc nhanh: 有子存焉 (hữu tử tồn yên). Ý nghĩa là: Tôi vẫn còn con trai, phải không?, (nghĩa bóng) thế hệ tương lai sẽ tiếp tục công việc.
Ý nghĩa của 有子存焉 khi là Thành ngữ
✪ Tôi vẫn còn con trai, phải không?
I still have sons, don't I?
✪ (nghĩa bóng) thế hệ tương lai sẽ tiếp tục công việc
fig. future generations will continue the work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有子存焉
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 箱子 里 有 很多 金子
- Trong rương có rất nhiều vàng.
- 院子 里 有 很多 虫子
- Trong sân có rất nhiều côn trùng.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有子存焉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有子存焉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
存›
有›
焉›