月女神 yuè nǚshén

Từ hán việt: 【nguyệt nữ thần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "月女神" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt nữ thần). Ý nghĩa là: Nữ thần mặt trăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 月女神 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 月女神 khi là Danh từ

Nữ thần mặt trăng

Moon Goddess

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月女神

  • - 戴安娜 dàiānnà zài 希腊 xīlà 罗马 luómǎ 神话 shénhuà 中是 zhōngshì 狩猎 shòuliè 女神 nǚshén

    - Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.

  • - dài zhe 黛安娜 dàiānnà 女神 nǚshén de 面具 miànjù

    - Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.

  • - 神奇 shénqí 女侠 nǚxiá shì 亚马逊 yàmǎxùn rén

    - Wonder Woman là một người Amazon.

  • - 奥米 àomǐ · 沃尔夫 wòěrfū 称之为 chēngzhīwéi 女神 nǚshén 数组 shùzǔ

    - Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.

  • - shì de 女神 nǚshén

    - Cô ấy là nữ thần của tôi.

  • - 当作 dàngzuò 女神 nǚshén 崇拜 chóngbài

    - Anh tôn thờ cô như một nữ thần.

  • - 儿子 érzi wèi 这个 zhègè 女人 nǚrén 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Con trai mê mệt cô gái này.

  • - shén 见证 jiànzhèng 岁月 suìyuè 变迁 biànqiān

    - Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.

  • - 李女士 lǐnǚshì 怀孕 huáiyùn 六个月 liùgèyuè le

    - Bà Lý đã mang thai sáu tháng.

  • - 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 四大美女 sìdàměinǚ jiē shì 如花似玉 rúhuāsìyù 闭月羞花 bìyuèxiūhuā

    - Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.

  • - 岁月 suìyuè 不断 bùduàn 流逝 liúshì 精神 jīngshén 历久弥新 lìjiǔmíxīn

    - Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi

  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

  • - huì 错过 cuòguò 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de

    - Bạn sẽ bỏ lỡ Tượng Nữ thần Tự do.

  • - 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 耸立 sǒnglì zài 纽约港 niǔyuēgǎng de 上空 shàngkōng

    - Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.

  • - 女人 nǚrén 每月 měiyuè 排卵 páiluǎn 一次 yīcì

    - Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.

  • - 这个 zhègè nán de shì zài 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 拍照 pāizhào de

    - Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.

  • - jiào 那个 nàgè 女人 nǚrén gěi nòng 神魂颠倒 shénhúndiāndǎo

    - Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.

  • - 这个 zhègè jiào 门罗 ménluó de fèng wèi 女神 nǚshén

    - Anh chàng Monroe này bị ám ảnh bởi bạn.

  • - 夜晚 yèwǎn de 月光 yuèguāng 效果 xiàoguǒ hěn 神秘 shénmì

    - Ánh trăng đêm tạo hiệu ứng rất huyền bí.

  • - 如果 rúguǒ 这样 zhèyàng zuò 恐怕 kǒngpà 再也 zàiyě jiàn 不到 búdào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng le

    - Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 月女神

Hình ảnh minh họa cho từ 月女神

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月女神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao