更有甚者 gèng yǒu shén zhě

Từ hán việt: 【canh hữu thậm giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更有甚者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh hữu thậm giả). Ý nghĩa là: Không chỉ thế; mà còn; nghiêm trọng hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更有甚者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 更有甚者 khi là Phó từ

Không chỉ thế; mà còn; nghiêm trọng hơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更有甚者

  • - 比起 bǐqǐ 发胖 fāpàng 大多数 dàduōshù rén duì 发腮 fāsāi 似乎 sìhū 有着 yǒuzhe 更大 gèngdà de 恐惧 kǒngjù

    - Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 所有 suǒyǒu 捐助者 juānzhùzhě dōu shì 非洲 fēizhōu 血统 xuètǒng

    - Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.

  • - 只是 zhǐshì 痛恨 tònghèn 所有人 suǒyǒurén fèng wèi 圣者 shèngzhě

    - Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh

  • - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • - 堂房弟兄 tángfángdìxiōng 堂房姐妹 tángfángjiěmèi ( tóng 祖父 zǔfù tóng 曾祖 zēngzǔ 或者 huòzhě gèng 疏远 shūyuǎn de 弟兄 dìxiōng 姐妹 jiěmèi )

    - anh em họ, chị em họ

  • - 白内障 báinèizhàng 患者 huànzhě yǒu de 可以 kěyǐ 经过 jīngguò 手术 shǒushù 复明 fùmíng

    - người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.

  • - 克服困难 kèfúkùnnán 勇敢者 yǒnggǎnzhě 自有 zìyǒu 千方百计 qiānfāngbǎijì

    - Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể

  • - 智者千虑 zhìzhěqiānlǜ 必有一失 bìyǒuyīshī

    - dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.

  • - 有功者 yǒugōngzhě jiǎng

    - người có công thì được thưởng.

  • - 这部 zhèbù shū 再版 zàibǎn shí 作者 zuòzhě zài 章节 zhāngjié shàng zuò le 一些 yīxiē 更动 gēngdòng

    - khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.

  • - yǒu 更好 gènghǎo de 办法 bànfǎ ma

    - Bạn có cách nào tốt hơn không?

  • - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • - 要么 yàome 死者 sǐzhě yǒu 不为人知 bùwéirénzhī de 生活 shēnghuó

    - Hoặc họ đã sống bí mật

  • - 殖民主义者 zhímínzhǔyìzhě de 野心 yěxīn shì 没有 méiyǒu 界限 jièxiàn de

    - giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 骨质 gǔzhì 疏松 shūsōng 或者 huòzhě 牙周 yázhōu 疾病 jíbìng de 家族史 jiāzúshǐ 牙齿 yáchǐ 检查 jiǎnchá gèng yǒu 必要 bìyào le

    - Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更有甚者

Hình ảnh minh họa cho từ 更有甚者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更有甚者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao