暴筋 bào jīn

Từ hán việt: 【bạo cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "暴筋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo cân). Ý nghĩa là: gân guốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 暴筋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 暴筋 khi là Danh từ

gân guốc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴筋

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 希图 xītú 暴利 bàolì

    - hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.

  • - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - 橡皮筋 xiàngpíjīn ér

    - dây cao su.

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 筋骨 jīngǔ 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - gân cốt đau âm ỷ.

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 河水 héshuǐ 暴涨 bàozhǎng

    - nước sông dâng cao.

  • - 杜邦 dùbāng 广场 guǎngchǎng 发生 fāshēng 青少年 qīngshàonián 暴乱 bàoluàn

    - Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont

  • - 政治 zhèngzhì 暴力 bàolì 影响 yǐngxiǎng le 国家 guójiā de 稳定 wěndìng

    - Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.

  • - 风暴 fēngbào 引发 yǐnfā le 汹涌 xiōngyǒng de 波澜 bōlán

    - Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.

  • - 飞机 fēijī 安全 ānquán 度过 dùguò le 风暴 fēngbào

    - Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 防暴警察 fángbàojǐngchá

    - cảnh sát phòng chống bạo lực

  • - 急得 jídé 头上 tóushàng de 青筋 qīngjīn dōu bào 出来 chūlái le

    - cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả

  • - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • - 他气 tāqì 头上 tóushàng bào 青筋 qīngjīn

    - Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.

  • - 受训 shòuxùn de 突击队员 tūjīduìyuán yào 参加 cānjiā 令人 lìngrén 筋疲力尽 jīnpílìjìn de 突击 tūjī 课程 kèchéng

    - Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暴筋

Hình ảnh minh họa cho từ 暴筋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴筋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao