Đọc nhanh: 暗室灯 (ám thất đăng). Ý nghĩa là: Ðèn buồng tối (nhiếp ảnh).
Ý nghĩa của 暗室灯 khi là Danh từ
✪ Ðèn buồng tối (nhiếp ảnh)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗室灯
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 这个 灯 突然 暗 下来
- Cái bóng đèn này tự nhiên tối om.
- 灯苗 在 黑暗 中 闪烁
- Ngọn đèn lay động trong bóng tối.
- 灯坏 了 , 所以 屋里 很 暗
- Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 教室 的 灯亮 着
- Đèn phòng học đang sáng.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 室内 灯彩 交辉
- trong phòng đèn lồng sáng trưng.
- 教室 的 灯光 很明
- Đèn trong lớp học rất sáng.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 教室 很 黑 , 请 开灯
- Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗室灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗室灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
暗›
灯›