Đọc nhanh: 暑促 (thử xúc). Ý nghĩa là: khuyến mãi mùa hè (giảm giá).
Ý nghĩa của 暑促 khi là Danh từ
✪ khuyến mãi mùa hè (giảm giá)
summer promotion (sale)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暑促
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 局促不安
- áy náy không yên.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 他 做事 很 仓促
- Anh ấy làm việc rất vội vàng.
- 短促 的 访问
- phỏng vấn ngắn.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 时间 短促 容不得 你 慢慢 思考
- Thời gian quá ngắn nên không cho phép bạn suy nghĩ một cách chậm chạp.
- 奥巴马 促 美参院 快速 通过 刺激 计划
- Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.
- 团体 的 宗旨 是 促进 友谊
- Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.
- 寒暑表
- hàn thử biểu; nhiệt kế
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 呼吸 急促
- thở dốc
- 声音 短促
- âm thanh ngắn ngủi
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暑促
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暑促 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm促›
暑›