Đọc nhanh: 智齿 (trí xỉ). Ý nghĩa là: răng khôn.
Ý nghĩa của 智齿 khi là Danh từ
✪ răng khôn
口腔中最后面的臼齿,一般在十八至三十岁才长出来,有些人的智齿终生长不出来也叫智牙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智齿
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智齿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智齿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm智›
齿›