Đọc nhanh: 暗绿绣眼鸟 (ám lục tú nhãn điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim mắt trắng Nhật Bản (Zosterops japonicus).
Ý nghĩa của 暗绿绣眼鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim mắt trắng Nhật Bản (Zosterops japonicus)
(bird species of China) Japanese white-eye (Zosterops japonicus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗绿绣眼鸟
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 他 用 眼神 暗示 我
- Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 我 还 没 亲眼 看过 翠鸟
- Tôi chưa bao giờ tận mắt nhìn thấy chim bói cá.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗绿绣眼鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗绿绣眼鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暗›
眼›
绣›
绿›
鸟›