Đọc nhanh: 深景影片 (thâm ảnh ảnh phiến). Ý nghĩa là: Phim viễn tưởng.
Ý nghĩa của 深景影片 khi là Danh từ
✪ Phim viễn tưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深景影片
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 这些 影片 很 珍贵
- Những cuộn phim này rất quý giá.
- 音乐 赋予 了 影片 更 多 色彩
- Âm nhạc mang đến cho bộ phim nhiều màu sắc hơn.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 影响 很深
- Ảnh hưởng rất sâu sắc.
- 影响 深广
- ảnh hưởng sâu rộng.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
- 科学 教育 影片
- phim khoa học giáo dục
- 播放 科教 影片
- phát hình phim khoa học giáo dục
- 照片 呈现出 自然 的 美景
- Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 影片 中 的 场景 规模宏大
- Cảnh trong phim rất hoành tráng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深景影片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深景影片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
景›
深›
片›