Đọc nhanh: 景天 (ảnh thiên). Ý nghĩa là: cây cảnh thiên.
Ý nghĩa của 景天 khi là Danh từ
✪ cây cảnh thiên
多年生草本植物,叶长椭圆形,白绿色,花白色带红,供观赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景天
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 我 喜欢 冬天 的 雪景
- Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 这里 的 景色 非常 天然
- Cảnh sắc ở đây rất tự nhiên.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 这里 风景 美 , 尤其 秋天
- Phong cảnh ở đây rất đẹp, đặc biệt là vào mùa thu.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 这是 天然 的 风景
- Đây là phong cảnh thiên nhiên.
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
景›