Đọc nhanh: 红景天 (hồng ảnh thiên). Ý nghĩa là: Rhodiola rosea, roseroot.
Ý nghĩa của 红景天 khi là Danh từ
✪ Rhodiola rosea
✪ roseroot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红景天
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 今天 身着 红衣服
- Hôm nay mặc quần áo màu đỏ.
- 花红柳绿 的 春天 来 了
- Mùa xuân với hoa đỏ và liễu xanh đã đến.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 我 喜欢 冬天 的 雪景
- Tôi thích cảnh tuyết mùa đông.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 晚霞 映红 了 整个 天空
- Ráng chiều nhuộm đỏ cả bầu trời.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 枫叶 到 秋天 变红 了
- Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红景天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红景天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
景›
红›