Đọc nhanh: 普及本 (phổ cập bổn). Ý nghĩa là: loại sách phổ cập.
Ý nghĩa của 普及本 khi là Danh từ
✪ loại sách phổ cập
大量销行的书籍,在原有版本外,发行的用纸较次、开本较小装订从简、定价较低的版本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普及本
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 新 政策 普及 了 环保 的 性质
- Chính sách mới đã phổ cập tính chất bảo vệ môi trường.
- 及姓 在 本地 不多见
- Họ Cập không phổ biến ở địa phương này.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 学校 普及 电脑知识
- Trường học phổ cập kiến thức về máy tính.
- 这种 技术 已经 变得 普及
- Công nghệ này đã trở nên phổ biến.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 这项 技术 普及 到 一定 程度
- Công nghệ này đã phổ cập đến một mức độ nhất định.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 智能手机 已经 很 普及
- Điện thoại thông minh đã rất phổ biến.
- 在 社区 普及 环保 措施
- Phổ cập biện pháp bảo vệ môi trường tại cộng đồng.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 手机 在 农村 普及 了
- Điện thoại di động đã phổ biến ở nông thôn.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 随着 电脑 的 普及 , 网上教育 应运而生
- Với sự phổ biến của máy tính, giáo dục trực tuyến theo đó mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普及本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普及本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm及›
普›
本›