晕血症 yùn xiě zhèng

Từ hán việt: 【vựng huyết chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晕血症" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

晕血症 là gì?: (vựng huyết chứng). Ý nghĩa là: chứng sợ máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晕血症 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晕血症 khi là Danh từ

chứng sợ máu

blood phobia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕血症

  • - 汉娜 hànnà · 罗斯 luósī 伤寒 shānghán zhèng

    - Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - 那个 nàgè rén 饿 è 晕倒 yūndǎo le

    - Người đó đói đến mức ngất xỉu.

  • - shì 癌症 áizhèng 患者 huànzhě

    - Cô ấy là bệnh nhân ung thư.

  • - 癌症 áizhèng shì 一种 yīzhǒng 顽症 wánzhèng

    - Ung thư là một căn bệnh khó chữa.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 癌症 áizhèng 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị ung thư.

  • - 癌症 áizhèng ràng 生命 shēngmìng jué

    - Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.

  • - 血癌 xuèái shì 一种 yīzhǒng 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng

    - Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.

  • - 癌症 áizhèng de 治疗 zhìliáo 过程 guòchéng hěn 艰难 jiānnán

    - Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu

  • - 原因 yuányīn 不明 bùmíng de 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 血虚 xuèxū huì 导致 dǎozhì 头晕 tóuyūn

    - Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.

  • - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 完整 wánzhěng de 血统 xuètǒng

    - Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晕血症

Hình ảnh minh họa cho từ 晕血症

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕血症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Vựng
    • Nét bút:丨フ一一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABKQ (日月大手)
    • Bảng mã:U+6655
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao