晓行夜宿 xiǎo xíng yè sù

Từ hán việt: 【hiểu hành dạ tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晓行夜宿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (hiểu hành dạ tú). Ý nghĩa là: đi từ lúc sáng tới tối mới đến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晓行夜宿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晓行夜宿 khi là Thành ngữ

đi từ lúc sáng tới tối mới đến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓行夜宿

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 夜行军 yèxíngjūn

    - hành quân đêm

  • - 星夜 xīngyè 行军 xíngjūn

    - hành quân đêm

  • - 凛于 lǐnyú 夜行 yèxíng

    - sợ hãi đi trong đêm tối.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 商宿 shāngsù zài 夜空 yèkōng 闪亮 shǎnliàng

    - Sao Thương ở bầu trời đêm lấp lánh.

  • - 娄宿 lóuxiù zài 夜空 yèkōng 闪耀 shǎnyào

    - Sao Lâu lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • - 井宿 jǐngsù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.

  • - 参宿 shēnxiù zài 夜空 yèkōng zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Sao Sâm lấp lánh trên bầu trời đêm.

  • - 萤火虫 yínghuǒchóng 夜间 yèjiān 飞行 fēixíng shí 发出 fāchū 闪光 shǎnguāng

    - Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.

  • - 商宿 shāngsù 点缀 diǎnzhuì 夜空 yèkōng

    - Sao Thương tô điểm cho bầu trời đêm.

  • - 收拾 shōushí hǎo 行装 xíngzhuāng 明日 míngrì 破晓 pòxiǎo 登程 dēngchéng

    - đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.

  • - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • - 青蛙 qīngwā shì 夜行 yèxíng xìng 动物 dòngwù

    - Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.

  • - 富贵 fùguì 不归 bùguī 故乡 gùxiāng 衣绣夜行 yīxiùyèxíng shuí 知之者 zhīzhīzhě

    - Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.

  • - 为什么 wèishíme 归宿 guīsù

    - Tại sao cả đêm bạn không về nhà

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 尾宿 wěisù zài 夜空 yèkōng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 具有 jùyǒu 夜行 yèxíng de 特征 tèzhēng

    - Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.

  • - 张宿 zhāngsù zài 夜空 yèkōng hěn 明亮 míngliàng

    - Sao Trương ở bầu trời đêm rất sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晓行夜宿

Hình ảnh minh họa cho từ 晓行夜宿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晓行夜宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Hiểu
    • Nét bút:丨フ一一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APHU (日心竹山)
    • Bảng mã:U+6653
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao