Đọc nhanh: 晏婴 (yến anh). Ý nghĩa là: Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏子, anh hùng sách 晏子 春秋.
Ý nghĩa của 晏婴 khi là Danh từ
✪ Yanzi (-c 500 TCN), chính khách nổi tiếng nước Tề thời Chiến quốc, còn được gọi là 晏子, anh hùng sách 晏子 春秋
Yanzi (-c 500 BC), famous statesman from Qi of the Warring States, also known as 晏子, hero of book 晏子春秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏婴
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 皇帝 晏驾 后 , 太子 继位
- Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 婴儿 靠 乳 吃奶
- Em bé dựa vào vú để uống sữa.
- 这件 衣服 是 给 婴儿 的
- Bộ quần áo này dành cho trẻ sơ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晏婴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晏婴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婴›
晏›