Từ hán việt: 【nật.nặc.nễ.chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nật.nặc.nễ.chức). Ý nghĩa là: thân mật; thân thiết. Ví dụ : - 。 thân thiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thân mật; thân thiết

亲热

Ví dụ:
  • - 亲昵 qīnnì

    - thân thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - de 昵称 nìchēng hěn 好听 hǎotīng

    - Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.

  • - 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 昵称 nìchēng

    - Tôi thích biệt danh này.

  • - de 昵称 nìchēng shì 小明 xiǎomíng

    - Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.

  • - 亲昵 qīnnì

    - thân thiết.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昵

Hình ảnh minh họa cho từ 昵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Nì , Zhì
    • Âm hán việt: Chức , Nật , Nặc , Nễ
    • Nét bút:丨フ一一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASP (日尸心)
    • Bảng mã:U+6635
    • Tần suất sử dụng:Trung bình