Đọc nhanh: 春风 (xuân phong). Ý nghĩa là: gió xuân, hớn hở; vui sướng; tươi rói, xuân phong. Ví dụ : - 春风送暖。 gió xuân mang hơi ấm đến.. - 春风满脸。 mặt mày hớn hở.
Ý nghĩa của 春风 khi là Danh từ
✪ gió xuân
春天的风
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
✪ hớn hở; vui sướng; tươi rói
比喻和悦的神色
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
✪ xuân phong
春天的风 比喻和悦的神色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春风 骀
- gió xuân rất dễ chịu.
- 春风 满脸
- mặt mày hớn hở.
- 春风 送暖
- gió xuân mang hơi ấm đến.
- 春风 荡漾
- gió xuân phơi phới
- 春风 浩荡
- gió xuân lồng lộng.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 春风和畅
- gió xuân mát mẻ
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 春风 和煦
- gió xuân ấm áp
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 风像 春天 似的 温柔
- Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 仲春 时节 风光 好
- Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.
- 春风 吹 着 袅娜 的 柳丝
- gió xuân thổi vào những nhành liễu bay lã lướt.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
风›