春风 chūnfēng

Từ hán việt: 【xuân phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân phong). Ý nghĩa là: gió xuân, hớn hở; vui sướng; tươi rói, xuân phong. Ví dụ : - 。 gió xuân mang hơi ấm đến.. - 。 mặt mày hớn hở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春风 khi là Danh từ

gió xuân

春天的风

Ví dụ:
  • - 春风 chūnfēng 送暖 sòngnuǎn

    - gió xuân mang hơi ấm đến.

hớn hở; vui sướng; tươi rói

比喻和悦的神色

Ví dụ:
  • - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

xuân phong

春天的风 比喻和悦的神色

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春风

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 春风 chūnfēng dài

    - gió xuân rất dễ chịu.

  • - 春风 chūnfēng 满脸 mǎnliǎn

    - mặt mày hớn hở.

  • - 春风 chūnfēng 送暖 sòngnuǎn

    - gió xuân mang hơi ấm đến.

  • - 春风 chūnfēng 荡漾 dàngyàng

    - gió xuân phơi phới

  • - 春风 chūnfēng 浩荡 hàodàng

    - gió xuân lồng lộng.

  • - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

  • - 春风和畅 chūnfēnghéchàng

    - gió xuân mát mẻ

  • - 经过 jīngguò 春风 chūnfēng 枯树 kūshù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn

    - Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.

  • - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

  • - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

  • - 春风 chūnfēng 和煦 héxù

    - gió xuân ấm áp

  • - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

  • - 风像 fēngxiàng 春天 chūntiān 似的 shìde 温柔 wēnróu

    - Gió nhẹ nhàng như mùa xuân.

  • - 春风 chūnfēng 催绿 cuīlǜ le 大地 dàdì

    - Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

  • - 仲春 zhòngchūn 时节 shíjié 风光 fēngguāng hǎo

    - Thời tiết giữa mùa xuân đẹp.

  • - 春风 chūnfēng chuī zhe 袅娜 niǎonuó de 柳丝 liǔsī

    - gió xuân thổi vào những nhành liễu bay lã lướt.

  • - 春风 chūnfēng 吹过 chuīguò 地上 dìshàng 充满 chōngmǎn le 生机 shēngjī

    - gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 南国 nánguó de 春天 chūntiān 风光旖旎 fēngguāngyǐnǐ 使人 shǐrén 陶醉 táozuì

    - phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm

  • - dào le 周末 zhōumò 忙碌 mánglù 放下 fàngxià 看看 kànkàn 外面 wàimiàn 春光 chūnguāng 风景如画 fēngjǐngrúhuà

    - Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春风

Hình ảnh minh họa cho từ 春风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao