Đọc nhanh: 映射过程 (ánh xạ quá trình). Ý nghĩa là: quá trình lập bản đồ.
Ý nghĩa của 映射过程 khi là Từ điển
✪ quá trình lập bản đồ
mapping process
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映射过程
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 评审 过程 绝对 公平
- Quy trình đánh giá hoàn toàn công bằng.
- 整个 过程 她 尽 知晓 了
- Cô ấy biết toàn bộ quá trình.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 映射过程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 映射过程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
映›
程›
过›