易学 yìxué

Từ hán việt: 【dị học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "易学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị học). Ý nghĩa là: dễ học, nghiên cứu về Sách Thay đổi | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 易学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 易学 khi là Động từ

dễ học

easy to learn

nghiên cứu về Sách Thay đổi 易經 | 易经

study of the Book of Changes 易經|易经 [Yi4jīng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易学

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • - 一字 yīzì 一音 yīyīn 学习 xuéxí gèng 容易 róngyì

    - Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.

  • - 学习 xuéxí 中文 zhōngwén 容易 róngyì

    - Học tiếng Trung không dễ.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - xué 汉语 hànyǔ 容易 róngyì

    - Học tiếng Hán không dễ.

  • - 学习 xuéxí 代数 dàishù hěn 容易 róngyì

    - Học đại số rất dễ dàng.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ 容易 róngyì

    - Học ngoại ngữ không dễ dàng.

  • - xué 跳舞 tiàowǔ 容易 róngyì 反复 fǎnfù 练习 liànxí

    - Học nhảy không dễ, cần phải luyện tập nhiều.

  • - zhè 一个 yígè 做法 zuòfǎ 简单 jiǎndān 易学 yìxué

    - Cách làm này đơn giản và dễ học.

  • - jiào 小学生 xiǎoxuésheng hěn 容易 róngyì ba 其实不然 qíshíbùrán

    - Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.

  • - lǎo 同学聚会 tóngxuéjùhuì zài 一起 yìqǐ hěn 容易 róngyì

    - bạn học cũ gặp lại nhau thật không dễ dàng chút nào.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 易学

Hình ảnh minh họa cho từ 易学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao