Đọc nhanh: 易地而处 (dịch địa nhi xứ). Ý nghĩa là: Đặt mình vào địa vị đó mà xử lý,suy nghĩ.
Ý nghĩa của 易地而处 khi là Động từ
✪ Đặt mình vào địa vị đó mà xử lý,suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易地而处
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 他 轻而易举 地 完成 了 这项 工作
- Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 易地而处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 易地而处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
处›
易›
而›