Đọc nhanh: 昏黄 (hôn hoàng). Ý nghĩa là: mờ nhạt; lu mờ; lờ mờ; ảm đạm. Ví dụ : - 月色昏黄 ánh trăng lờ mờ
Ý nghĩa của 昏黄 khi là Tính từ
✪ mờ nhạt; lu mờ; lờ mờ; ảm đạm
暗淡模糊的黄色 (用于天色、灯光等)
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏黄
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
- 我们 爱 在 黄昏 散步
- Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 时光 真 美丽
- Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.
- 我 喜欢 黄昏 的 景色
- Tôi thích cảnh hoàng hôn.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
黄›