Đọc nhanh: 黄昏恋 (hoàng hôn luyến). Ý nghĩa là: tình yêu xế bóng; tình yêu tuổi hoàng hôn.
Ý nghĩa của 黄昏恋 khi là Danh từ
✪ tình yêu xế bóng; tình yêu tuổi hoàng hôn
指老年男女之间的恋爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄昏恋
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
- 我们 爱 在 黄昏 散步
- Chúng tôi thích đi dạo vào lúc hoàng hôn.
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 黄昏时分
- lúc hoàng hôn.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 时光 真 美丽
- Thời khắc hoàng hôn thật đẹp.
- 我 喜欢 黄昏 的 景色
- Tôi thích cảnh hoàng hôn.
- 用电量 最大 的 时候 是 在 黄昏 时
- Thời điểm tiêu thụ điện năng cao nhất là vào buổi hoàng hôn.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄昏恋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄昏恋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恋›
昏›
黄›