明武宗 míng wǔzōng

Từ hán việt: 【minh vũ tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明武宗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh vũ tôn). Ý nghĩa là: Ming Wuzong, tên ngôi đền của hoàng đế Zhengde nhà Minh thứ mười một .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明武宗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明武宗 khi là Danh từ

Ming Wuzong, tên ngôi đền của hoàng đế Zhengde nhà Minh thứ mười một 正德

Ming Wuzong, temple name of eleventh Ming emperor Zhengde 正德 [Zhèng dé]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明武宗

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 我们 wǒmen yǒu 明确 míngquè de 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.

  • - 我们 wǒmen yào 明确 míngquè 活动 huódòng 宗旨 zōngzhǐ

    - Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.

  • - 明确 míngquè le 项目 xiàngmù de 宗旨 zōngzhǐ

    - Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.

  • - 条约 tiáoyuē de 宗旨 zōngzhǐ zài 序言 xùyán zhōng 说明 shuōmíng

    - Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.

  • - 政府 zhèngfǔ 应该 yīnggāi 颁布 bānbù 明确 míngquè de 关于 guānyú 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù 内容 nèiróng de 指导方针 zhǐdǎofāngzhēn

    - Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.

  • - 明朝 míngcháo 洪武 hóngwǔ 年间 niánjiān

    - trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - yòng 马列主义 mǎlièzhǔyì 胡志明 húzhìmíng 思想 sīxiǎng 武装 wǔzhuāng 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo

    - đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明武宗

Hình ảnh minh họa cho từ 明武宗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明武宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao