决明子 juémíngzi

Từ hán việt: 【quyết minh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决明子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết minh tử). Ý nghĩa là: (thực vật học) hạt cassia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决明子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 决明子 khi là Danh từ

(thực vật học) hạt cassia

(botany) cassia seed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决明子

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 李明 lǐmíng 撇下 piēxia 妻子 qīzǐ 孩子 háizi

    - Lý Minh bỏ rơi vợ con.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi yào 表明 biǎomíng duì 大人 dàrén de 憎恨 zēnghèn jiù 难免 nánmiǎn 受罚 shòufá

    - Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.

  • - 蚊子 wénzi 拒绝 jùjué gěi 写下 xiěxià 使用 shǐyòng 说明 shuōmíng

    - Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.

  • - 孩子 háizi 倍儿 bèier 聪明 cōngming

    - Trẻ con cực kì thông minh

  • - 库家 kùjiā 孩子 háizi 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Khố rất thông minh.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn 精灵 jīnglíng 一说 yīshuō jiù 明白 míngbai le

    - đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.

  • - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 明家 míngjiā yǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Nhà họ Minh có nhiều con cái.

  • - 渊家 yuānjiā 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Uyên rất thông minh.

  • - 篇家 piānjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.

  • - 屈家 qūjiā 孩子 háizi dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những đứa trẻ nhà họ Khuất rất thông minh.

  • - 决赛 juésài jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 元素周期 yuánsùzhōuqī 决定 juédìng 电子层 diànzǐcéng

    - Chu kỳ của nguyên tố quyết định lớp điện tử.

  • - 精明 jīngmíng de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - chàng trai thông minh lanh lợi.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng de 孩子 háizi 明显 míngxiǎn 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.

  • - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • - 明天 míngtiān 有人 yǒurén yào 枪决 qiāngjué

    - Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决明子

Hình ảnh minh họa cho từ 决明子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决明子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao