明堂 míngtáng

Từ hán việt: 【minh đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh đường). Ý nghĩa là: sân phơi, sân; minh đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明堂 khi là Danh từ

sân phơi

打晒粮食的场地

sân; minh đường

院子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明堂

  • - de 小弟弟 xiǎodìdi hěn 聪明 cōngming

    - Con trai út của anh ấy rất thông minh.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • - 我们 wǒmen 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 胡志明 húzhìmíng 伯伯 bóbó

    - Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.

  • - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Anh ấy tai thính mắt tinh.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 由于 yóuyú 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng ér 当选 dāngxuǎn dàn 尚须 shàngxū 证明 zhèngmíng 决非 juéfēi 徒有其表 túyǒuqíbiǎo

    - Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích

  • - 明天 míngtiān 教堂 jiàotáng de 路上 lùshàng dài gěi 韩国 hánguó rén

    - Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明堂

Hình ảnh minh họa cho từ 明堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao