明信片 míngxìnpiàn

Từ hán việt: 【minh tín phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明信片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh tín phiến). Ý nghĩa là: bưu thiếp; bưu ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明信片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明信片 khi là Danh từ

bưu thiếp; bưu ảnh

专供写信用的硬纸片,邮寄时不用信封也指用明信片写成的信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明信片

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 敬业 jìngyè 专业 zhuānyè 造就 zàojiù 一番 yīfān 事业 shìyè 诚信 chéngxìn 真心 zhēnxīn 奉献 fèngxiàn 一片 yīpiàn 爱心 àixīn

    - Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.

  • - 这是 zhèshì 片面之词 piànmiànzhīcí 不可 bùkě xìn

    - Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.

  • - zài xìn 里衬 lǐchèn le 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.

  • - 信上 xìnshàng 地址 dìzhǐ 不明 bùmíng 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.

  • - zhè 封信 fēngxìn 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Bức thư này có kèm theo một tấm ảnh.

  • - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 这个 zhègè 信号 xìnhào hěn 明显 míngxiǎn

    - Dấu hiệu này rất rõ ràng.

  • - 这些 zhèxiē 信息 xìnxī hěn 透明 tòumíng

    - Thông tin này rất minh bạch.

  • - 一定 yídìng shì 核磁共振 hécígòngzhèn 显示 xiǎnshì de 那个 nàgè 不明 bùmíng 碎片 suìpiàn

    - Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.

  • - 经常 jīngcháng 明信片 míngxìnpiàn

    - Anh ấy thường gửi bưu thiếp.

  • - de 信仰 xìnyǎng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.

  • - 那股 nàgǔ 自信 zìxìn 劲儿 jìner 非常明显 fēichángmíngxiǎn

    - Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 孔明 kǒngmíng 一去 yīqù 东吴 dōngwú 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì

  • - 明星 míngxīng de 咖位 kāwèi yuè gāo 影响力 yǐngxiǎnglì 越大 yuèdà 片酬 piànchóu yuè gāo

    - Địa vị của ngôi sao trong vòng giải trí càng cao,sức ảnh hưởng càng lớn mà từ đó catxe cũng tăng theo.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 明片 míngpiàn

    - Anh ấy đã nhận được một cái danh thiếp.

  • - 明天 míngtiān 一定 yídìng huì lái yào 不信 bùxìn 咱们 zánmen 可以 kěyǐ 打赌 dǎdǔ

    - ngày mai anh ấy nhất định sẽ đến, nếu anh không tin, chúng ta đánh cuộc nhé.

  • - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明信片

Hình ảnh minh họa cho từ 明信片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明信片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao