明令禁止 mínglìng jìnzhǐ

Từ hán việt: 【minh lệnh cấm chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明令禁止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh lệnh cấm chỉ). Ý nghĩa là: Nghiêm cấm bằng sắc lệnh.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明令禁止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明令禁止 khi là Danh từ

Nghiêm cấm bằng sắc lệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明令禁止

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - hǎi 禁令 jìnlìng

    - lệnh cấm biển

  • - 报名 bàomíng 日期 rìqī 明天 míngtiān 截止 jiézhǐ

    - Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 明令禁止 mínglìngjìnzhǐ

    - lệnh cấm rõ ràng.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • - 宿舍 sùshè 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.

  • - xīn 法令 fǎlìng 明日 míngrì 生效 shēngxiào

    - Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • - 此处 cǐchù 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Bãi đậu xe bị cấm ở đây.

  • - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

  • - 驾驶 jiàshǐ shí 禁止 jìnzhǐ 打电话 dǎdiànhuà

    - Cấm gọi điện khi lái xe.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 允许 yǔnxǔ dào 垃圾 lājī 令行禁止 lìngxíngjìnzhǐ 决不 juébù 妥协 tuǒxié

    - Con phố này không cho phép đổ rác, có lệnh cấm, và sẽ không bao giờ thỏa hiệp!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明令禁止

Hình ảnh minh họa cho từ 明令禁止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明令禁止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao