Đọc nhanh: 旷逸 (khoáng dật). Ý nghĩa là: khoáng dật.
Ý nghĩa của 旷逸 khi là Động từ
✪ khoáng dật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷逸
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 贪图安逸
- thích hưởng thụ an nhàn; thích hưởng thụ.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 喜欢 过 安逸 的 生活
- Tôi thích sống một cuộc sống an nhàn.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 这个 地方 很 安逸
- Nơi này rất thoải mái.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 我 喜欢 这种 安逸 的 感觉
- Tôi thích cảm giác an nhàn này.
- 安逸 对 每个 人 都 很 重要
- Sự thoải mái rất quan trọng với mỗi người.
- 逸豫 亡身
- an nhàn hưởng lạc mà mất mạng.
- 风姿 秀逸
- phong thái nho nhã
- 小偷 逸 走 了
- Tên trộm chạy trốn rồi.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷逸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷逸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旷›
逸›