Đọc nhanh: 早课 (tảo khoá). Ý nghĩa là: matins, điệp khúc buổi sáng (của các loài chim), dịch vụ buổi sáng (trong Nhà thờ Công giáo).
Ý nghĩa của 早课 khi là Danh từ
✪ matins
✪ điệp khúc buổi sáng (của các loài chim)
morning chorus (of birds)
✪ dịch vụ buổi sáng (trong Nhà thờ Công giáo)
morning service (in the Catholic Church)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早课
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 我 早上 8 点 上课
- Tôi đi học lúc 8 giờ sáng.
- 我 每天 早上 都 复习 课文
- Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
课›