Đọc nhanh: 日美 (nhật mĩ). Ý nghĩa là: Nhật-Mỹ.
Ý nghĩa của 日美 khi là Danh từ
✪ Nhật-Mỹ
Japan-US
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日美
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 和和美美 地 过日子
- sống hoà thuận vui vẻ.
- 日晕 真 美 !
- Quầng sáng mặt trời thật đẹp!
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 我 欣赏 日落 的 美景
- Tôi thưởng thức vẻ đẹp của hoàng hôn.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 美术 展览 明日 开展
- Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 可兑换 成 日元 的 美金
- Đô la Mỹ có thể đổi sang yên Nhật.
- 美国 在 1776 年 7 月 4 日 宣布独立
- Nước Mỹ tuyên bố độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.
- 海边 日出 景观 很 美
- Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
- 日子 过 得分 外 美好
- Cuộc sống thật tươi đẹp.
- 日本 有 许多 美丽 的 景点
- Nhật Bản có nhiều cảnh đẹp.
- 未来 的 日子 更加 美好
- Những ngày sau này sẽ tốt đẹp hơn.
- 每个 节日 都 有 美好 的 祝福
- Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
美›