Đọc nhanh: 日化 (nhật hoá). Ý nghĩa là: viết tắt cho 日用化學製品 | 日用化学制品, hóa chất gia dụng (sản phẩm tẩy rửa, v.v.) và đồ vệ sinh cá nhân.
Ý nghĩa của 日化 khi là Động từ
✪ viết tắt cho 日用化學製品 | 日用化学制品
abbr. for 日用化學製品|日用化学制品
✪ hóa chất gia dụng (sản phẩm tẩy rửa, v.v.) và đồ vệ sinh cá nhân
household chemicals (cleaning products etc) and toiletries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 气候变化 问题 日益加剧
- Vấn đề biến đổi khí hậu ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
日›