Đọc nhanh: 无记名债券 (vô ký danh trái khoán). Ý nghĩa là: trái phiếu vô danh (Chứng khoán và cổ phiếu).
Ý nghĩa của 无记名债券 khi là Danh từ
✪ trái phiếu vô danh (Chứng khoán và cổ phiếu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无记名债券
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 他 想 成为 一名 体育 记者
- Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 无名英雄
- anh hùng vô danh.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 闻名 已 久 , 无缘 拜识
- nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无记名债券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无记名债券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
券›
名›
无›
记›