Đọc nhanh: 会计会计师 (hội kế hội kế sư). Ý nghĩa là: kế toán (Cơ cấu quản lý nhà máy).
Ý nghĩa của 会计会计师 khi là Danh từ
✪ kế toán (Cơ cấu quản lý nhà máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会计会计师
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 她 是 公司 的 会计
- Cô ấy là kế toán của công ty.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 千方百计 地 寻找机会
- Tìm kiếm cơ hội bằng mọi cách.
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 他 当 了 十年 的 会计
- Anh ấy đã làm kế toán viên mười năm.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 这个 单位 在 招聘 会计
- Đơn vị này đang tuyển kế toán.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 她 被 录用 为 会计
- Cô ấy được nhận vào làm kế toán.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会计会计师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会计会计师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
师›
计›