Đọc nhanh: 无线电收音机 (vô tuyến điện thu âm cơ). Ý nghĩa là: máy thu thanh vô tuyến điện; ra-đi-ô.
Ý nghĩa của 无线电收音机 khi là Danh từ
✪ máy thu thanh vô tuyến điện; ra-đi-ô
接收无线电广播的装置把空中的无线电波变为低频的电信号,经过放大而变成声音通称无线电或收音机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无线电收音机
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 收音机
- máy thu thanh.
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 这种 新 的 无线 技术 将 剔除 许多 电线
- Công nghệ không dây mới này sẽ loại bỏ nhiều dây điện đi.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 无线电 测向 器
- máy vô tuyến nhắm hướng
- 我 不能 听 我 的 收音机 因为 音箱 坏 了
- Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无线电收音机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无线电收音机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
无›
机›
电›
线›
音›