无明 wú míng

Từ hán việt: 【vô minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô minh). Ý nghĩa là: avidyā (Phật giáo), ảo tưởng, ngu dốt. Ví dụ : - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无明 khi là Động từ

avidyā (Phật giáo)

avidyā (Buddhism)

Ví dụ:
  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

ảo tưởng

delusion

ngu dốt

ignorance

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无明

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 我们 wǒmen yīng 明白 míngbai 金无足赤 jīnwúzúchì ya

    - Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.

  • - 无法 wúfǎ 明白 míngbai 云云 yúnyún 抽象 chōuxiàng de 见解 jiànjiě

    - Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.

  • - 信上 xìnshàng 地址 dìzhǐ 不明 bùmíng 无法 wúfǎ 投递 tóudì

    - địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.

  • - 这些 zhèxiē 证据 zhèngjù 证明 zhèngmíng 无罪 wúzuì

    - Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.

  • - 无明火 wúmínghuǒ ( 发怒 fānù )

    - nổi giận đột ngột; phát cáu.

  • - 道理 dàoli 彰明 zhāngmíng 无需 wúxū shuō

    - Lý lẽ rõ ràng không cần nói.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 由于 yóuyú 你方 nǐfāng 未说明 wèishuōmíng 必要 bìyào de 规格 guīgé 要求 yāoqiú 我方 wǒfāng 无法 wúfǎ 报盘 bàopán

    - Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 证明 zhèngmíng 小华 xiǎohuá 无罪 wúzuì de 有力 yǒulì 证据 zhèngjù

    - Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội

  • - de 棋下 qíxià hěn 高明 gāomíng zài 全校 quánxiào shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.

  • - zhè 说明 shuōmíng 不仅 bùjǐn 无所不知 wúsuǒbùzhī

    - Có nghĩa là tôi cũng toàn trí

  • - 水是 shuǐshì 无色 wúsè 透明 tòumíng de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

  • - 今天 jīntiān 还是 háishì 明天 míngtiān shì 无所谓 wúsuǒwèi de

    - hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.

  • - 孔明 kǒngmíng 一去 yīqù 东吴 dōngwú 杳无音信 yǎowúyīnxìn

    - Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì

  • - 无疑 wúyí shì 班上 bānshàng zuì 聪明 cōngming de

    - Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.

  • - suǒ 认识 rènshí zuì 聪明 cōngming de rén 无法 wúfǎ 读取 dúqǔ zhè 东西 dōngxī

    - Người thông minh nhất mà tôi biết không thể tìm ra cách đọc cái này.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 决计 juéjì 明天 míngtiān jiù zǒu

    - dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.

  • - xiǎo míng 无法 wúfǎ 接受 jiēshòu bèi 朋友 péngyou 误解 wùjiě

    - Tiểu Minh không thể chấp nhận bị bạn hiểu lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无明

Hình ảnh minh họa cho từ 无明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao