Đọc nhanh: 无担保贷款 (vô đảm bảo thắc khoản). Ý nghĩa là: khoản vay không bảo đảm (Ngân hàng).
Ý nghĩa của 无担保贷款 khi là Danh từ
✪ khoản vay không bảo đảm (Ngân hàng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无担保贷款
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 需要 找个 妥实 的 担保人
- cần tìm người bảo đảm chắc chắn.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 交给 他办 , 担保 错 不了
- Giao cho anh ấy làm, đảm bảo không sai.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无担保贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无担保贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
担›
无›
款›
贷›